Characters remaining: 500/500
Translation

góp nhặt

Academic
Friendly

Từ "góp nhặt" trong tiếng Việt có nghĩatập hợp dần dần lại từng ít một. Bạn có thể hiểu rằng "góp nhặt" hành động thu thập những thứ nhỏ lẻ, riêng lẻ để tạo thành một cái đó lớn hơn hoặc để dành cho một mục đích nào đó.

Giải thích chi tiết:
  • Góp: có nghĩathêm vào, cùng nhau tạo thành một cái đó.
  • Nhặt: có nghĩalấy, thu thập từ những nơi khác nhau.
dụ sử dụng:
  1. Góp nhặt thông tin: Trong quá trình nghiên cứu, tôi đã góp nhặt được nhiều thông tin quý giá từ các tài liệu khác nhau.
  2. Góp nhặt kỷ niệm: Trong chuyến đi du lịch, tôi đã góp nhặt nhiều kỷ niệm đẹp từ những người bạn mới.
  3. Góp nhặt tiền: Nhóm học sinh đã góp nhặt tiền để giúp đỡ những bạn hoàn cảnh khó khăn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Góp nhặt kiến thức: Điều này có thể chỉ việc học hỏi từ nhiều nguồn khác nhau, tích lũy kiến thức theo thời gian.

    • dụ: "Trong suốt quá trình học đại học, tôi đã góp nhặt được nhiều kiến thức bổ ích từ các giảng viên sách vở."
  • Góp nhặt ý tưởng: Điều này thường được sử dụng trong các hoạt động sáng tạo.

    • dụ: "Trong buổi họp, mọi người đã góp nhặt ý tưởng để phát triển dự án mới."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tích lũy: có nghĩathu thập một cách từ từ để tạo thành một cái đó lớn hơn.

    • dụ: "Tôi đang tích lũy tiền để mua một chiếc xe mới."
  • Thu thập: có nghĩalấy từ nhiều nguồn khác nhau, nhưng không nhất thiết phải từng ít một.

    • dụ: "Tôi đã thu thập được rất nhiều tài liệu cho bài thuyết trình."
Các biệt thể của từ:
  • Góp nhặt có thể được kết hợp với nhiều danh từ khác để tạo ra các cụm từ khác nhau, như "góp nhặt kinh nghiệm", "góp nhặt ý kiến", v.v.
Lưu ý:
  • "Góp nhặt" thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự cẩn thận kiên nhẫn trong việc thu thập những điều quý giá, khác với "vứt bỏ" hay "bỏ đi" có nghĩa tiêu cực.
  1. đg. Tập hợp dần dần lại từng ít một. Góp nhặt để dành.

Comments and discussion on the word "góp nhặt"